Tất cả danh mục

Hãy liên lạc

din 960 vít lục giác ren một phần ren mịn-42

DIN 960 - Vít lục giác ren một phần (Ren mịn)

Vật chất Thép hợp kim, thép không gỉ 304/316
Kích thước chủ đề Theo yêu cầu của khách hàng.
Hoàn thiện bên ngoài Oxit đen, Kẽm, Mạ Crom, Lớp phủ Dacromet
Kiểu đầu Hex
Nhãn hiệu JQS
Cấp độ nhà sản xuất 8.8,10.9,12.9
Chủ đề hệ mét M2-M100
Chiều dài danh nghĩa 20mm-70mm
Tùy biến Được làm theo bản vẽ được cung cấp
Tham số

Kính gửi Quý khách hàng,Chúng tôi hiểu những lo lắng khác nhau mà bạn có thể gặp phải khi đưa ra quyết định mua hàng. Để đảm bảo trải nghiệm mua sắm không phải lo lắng, chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn sự bảo vệ toàn diện.

🔍 Xem trước mẫu
Trước khi sản xuất, chúng tôi sẽ cung cấp mẫu để bạn kiểm tra nhằm đảm bảo sản phẩm đáp ứng được mong đợi của bạn.

🌐 Quan hệ đối tác hậu cần toàn cầu
Chúng tôi đã thiết lập quan hệ đối tác với nhiều công ty hậu cần quốc tế để đảm bảo hàng hóa của bạn được giao nhanh chóng và an toàn.

🛒 Chính sách đổi trả dễ dàng
Nếu bạn không hài lòng với sản phẩm, miễn là sản phẩm đáp ứng các điều kiện trả hàng của chúng tôi, bạn chỉ cần liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ trả hàng thuận tiện.

📏 Dịch vụ tùy chỉnh
Chúng tôi cung cấp dịch vụ tùy chỉnh dựa trên bản thiết kế. Cho dù đó là kích thước cụ thể hay yêu cầu đặc biệt, chúng tôi đều có thể thiết kế riêng cho bạn.

Hãy chọn chúng tôi, và bạn sẽ chọn sự an tâm và tin tưởng. Hãy đặt hàng ngay và tận hưởng trải nghiệm mua sắm độc quyền của bạn!

Chủ đề d M8x1 M10x1 M12x1,5 (M14x1,5) M16x1,5 (M18x2) M20x1,5 (M22x2) M24x2
- M10x1,25 M12x1,25 - - (M18x1,5) M20x2 (M22x1,5) M24x1,5
b <125mm 22 26 30 34 38 42 46 50 54
125mm>l<200mm 28 32 36 40 44 48 52 56 60
l>200mm 41 45 49 53 57 61 65 69 73
c min. 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
tối đa 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
da tối đa 9,2 11,2 13,7 15,7 17,7 20,2 22,4 24,4 26,4
ds tối đa 8 10 12 14 16 18 20 22 24
min. Sản phẩm loại A 7,78 9,78 11,73 13,73 15,73 17,73 19,67 21,67 23,67
Sản phẩm loại B 7,64 9,64 11,57 13,57 15,57 17,57 19,48 21,48 23,48
dw min. Sản phẩm loại A 11,6 15,6 17,4 20,5 22,5 25,3 28,2 30 33,6
Sản phẩm loại B 11,4 15,4 17,2 20,1 22 24,8 27,7 29,5 33,2
e min. Sản phẩm loại A 14,38 18,9 21,1 24,49 26,75 30,14 33,53 35,72 39,98
Sản phẩm loại B 14,2 18,72 20,88 23,91 26,17 29,56 32,95 35,03 39,55
k trên danh nghĩa 5,3 6,4 7,5 8,8 10 11,5 12,5 14 15
Sản phẩm loại A min. 5,15 6,22 7,32 8,62 9,82 11,28 12,28 13,78 14,78
tối đa 5,45 6,58 7,68 8,96 10,18 11,72 12,72 14,22 15,22
Sản phẩm loại B min. 5,06 6,11 7,21 8,51 9,81 11,15 12,15 13,65 14,65
tối đa 5,54 6,69 7,79 9,09 10,29 11,85 12,85 14,35 15,35
k麓 min. 3,54 4,28 5,05 5,96 6,8 7,8 8,5 9,6 10,3
r min. 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8
s danh nghĩa = tối đa 13 17 19 22 24 27 30 32 36
min. Sản phẩm loại A 12,73 16,73 18,67 21,67 23,67 26,67 29,67 31,61 35,38
Sản phẩm loại B 12,57 16,57 18,48 21,16 23,16 26,16 29,16 31 35
Chủ đề d (M27x2) M30x2 (M33x2) M36x3 (M39x3) M42x3 (M45x3) M48x3 (M52x3)
b <125mm 60 66 72 78 84 90 96 102 -
125mm>l<200mm 66 72 78 84 90 96 102 106 116
l>200mm 79 85 91 97 103 109 115 121 129
c min. 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
tối đa 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
da tối đa 30,4 33,4 36,4 39,4 42,4 45,6 48,6 52,6 56,6
ds tối đa 27 30 33 36 39 42 45 48 52
min. 26,48 29,48 32,38 35,38 38,38 41,38 44,38 47,38 51,26
dw min. 38 42,7 46,6 51,1 55,9 59,9 64,7 69,4 74,2
e min. 45,2 50,85 55,37 60,79 66,44 71,3 76,95 82,6 88,25
k trên danh nghĩa 17 18,7 21 22,5 25 26 28 30 33
min. 16,65 18,28 20,58 22,08 24,58 25,58 27,58 29,58 32,5
tối đa 17,35 19,12 21,42 22,92 25,42 26,42 28,42 30,42 33,5
k麓 min. 11,7 12,8 14,4 15,5 17,2 17,9 19,3 20,9 22,8
r min. 1 1 1 1 1 1,2 1,2 1,6 1,6
s danh nghĩa = tối đa 41 46 50 55 60 65 70 75 80
min. 40 45 49 53,8 58,8 63,1 68,1 73,1 78,1
Chủ đề d M8x1 M10x1 M12x1,5 (M14x1,5) M16x1,5 (M18x2) M20x1,5 (M22x2) M24x2
- M10x1,25 M12x1,25 - - (M18x1,5) M20x2 (M22x1,5) M24x1,5
l Cấp sản phẩm
A B ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg
trên danh nghĩa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa
35 34,5 35,5 - - 8 13
40 39,5 40,5 - - 13 18 7,75 14
45 44,5 45,5 - - 18 23 12,75 19 7,5 15
50 49,5 50,5 - - 23 28 17,75 24 12,5 20 8,5 16
55 54,4 55,6 - - 28 33 22,75 29 17,5 25 13,5 21 9,5 17
60 59,4 60,6 - - 33 38 27,75 34 22,5 30 18,5 26 14,5 22
65 64,4 65,6 - - 38 43 32,75 39 27,5 35 23,5 31 19,5 27 13 23 9 19
70 69,4 70,6 - - 43 48 37,75 44 32,5 40 28,5 36 24,5 32 18 28 14 24 10 20
-75 74,4 75,6 - - 48 53 42,75 49 37,5 45 33,5 41 29,5 37 23 33 19 29 15 25
80 794 80,6 - - 53 58 47,75 54 42,5 50 38,5 46 34,5 42 28 38 24 34 20 30 16 26
-85 84,3 85,7 83,25 88,75 58 63 52,75 59 47,5 55 43,5 51 39,5 47 33 43 29 39 25 35 21 31
90 89,3 90,7 88,25 91,75 63 68 57,75 64 52,5 60 48,5 56 44,5 52 38 48 34 44 30 40 26 36
-95 94,3 95,7 93,25 93,75 68 73 62,75 69 57,5 65 53,5 61 49,5 57 43 53 39 49 35 45 31 41
100 99,3 100,7 98,25 101,75 73 79 67,75 74 62,5 70 58,5 65 54,5 62 48 58 44 54 40 50 36 46
110 109,3 110,7 108,25 111,75 77,75 84 72,5 80 68,5 76 64,5 72 58 68 54 64 50 60 46 56
120 119,3 120,7 118,25 121,75 87,75 94 82,5 90 78,5 86 74,5 82 68 78 64 74 60 70 56 66
130 129,2 130,8 128 132 91,75 98 86,5 94 82,5 90 76,5 86 72 82 68 78 64 74 60 70
140 139,2 140,8 138 142 101,75 108 96,5 104 92,5 100 88,5 96 82 92 78 88 74 84 70 80
150 149,2 150,8 148 152 111,75 118 106,5 114 102,5 110 98,5 106 92 102 88 98 84 94 80 90
160 159,2 160,8 158 162 116,5 124 112,5 12 108,5 116 102 112 98 108 94 104 90 100
-170 169,2 170,8 168 172 126,5 134 122,5 130 118,5 126 112 122 108 118 104 114 100 110
180 179,2 180,8 178 182 136,5 144 132,5 140 128,5 136 122 132 118 128 114 124 110 120
-190 189,08 190,92 187,7 192,3 142,5 150 138,5 146 132 142 128 138 124 134 120 130
200 199,08 200,92 197,7 202,3 152,5 160 148,5 156 142 152 138 148 134 144 130 140
Chủ đề d (M27x2) M30x2 (M33x2) M36x3 (M39x3) M42x3 (M45x3) M48x3 (M52x3)
l ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg
Hư danh min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa min. tối đa
90 89,3 90,7 20 30 14 24
-95 94,3 95,7 25 35 19 29
100 99,3 100,7 30 40 24 34 18 28
110 109,3 110,7 40 50 34 44 28 38 17 32
120 119,3 120,7 50 60 44 54 38 48 27 42 21 36
130 129,2 130,8 54 64 48 58 42 52 31 46 25 40 19 34 13 28
140 139,2 140,8 64 74 58 68 52 62 41 56 35 50 29 44 23 38 17 32
150 149,2 150,8 74 84 68 78 62 72 51 66 45 60 39 54 33 48 27 42 19 34
160 159,2 160,8 84 94 78 88 72 82 61 76 55 70 49 64 43 58 37 52 29 44
-170 169,2 170,8 94 104 88 98 82 92 71 86 65 80 59 74 53 68 47 62 39 54
180 179,2 180,8 104 114 98 108 92 102 81 96 75 90 69 84 63 78 57 72 49 64
-190 189,08 190,92 114 124 108 118 102 112 91 106 85 100 79 94 73 88 67 82 59 74
200 199,08 200,92 124 134 118 128 112 122 101 116 95 110 89 104 83 98 77 92 69 84
220 217,7 222,3 125 135 119 129 108 123 102 117 96 111 90 105 84 99 76 91
240 237,7 242,3 145 155 139 149 128 143 122 137 116 131 110 125 104 119 96 111
260 257,4 262,6 165 175 159 169 148 163 142 157 136 151 130 145 124 139 116 131
280 277,4 282,6 179 189 168 183 162 177 156 171 150 165 144 159 136 151
300 297,4 302,6 199 209 188 203 182 197 176 191 170 185 164 179 156 171
Công nghệ sản xuất và vật liệu tiên tiến

din 960 vít lục giác ren một phần ren mịn-49

Giới thiệu về Fastener chuyên nghiệp

Chốt là một loại linh kiện cơ khí được sử dụng rộng rãi để cố định các kết nối. Trong nhiều loại máy móc, thiết bị, phương tiện, tàu thủy, đường sắt, cầu, tòa nhà, công trình, công cụ, dụng cụ, máy đo và vật tư, v.v., có thể thấy ở trên nhiều loại chốt. Nó được đặc trưng bởi nhiều loại thông số kỹ thuật, hiệu suất và sử dụng khác nhau, và mức độ tiêu chuẩn hóa, tuần tự hóa, khái quát hóa cũng rất cao.

ốc vít thường được sử dụng thiết bị thử nghiệm

Phát triển và thiết kế ốc vít là phần quan trọng nhất của kiểm soát chất lượng, từ nguồn cấp dữ liệu đến các lô hàng thành phẩm có một số cổng chính, các cổng chính này có các phương pháp kiểm tra khác nhau. Trước hết, vật liệu đầu vào liên quan đến ngoại hình, kích thước, thành phần, hiệu suất, thử nghiệm chất độc hại, v.v.; quy trình là ngoại hình, kích thước, thử nghiệm gõ, dây chuyền rèn; xử lý nhiệt là ngoại hình, độ cứng, mô-men xoắn, độ bền kéo, luyện kim, v.v.; xử lý bề mặt là thử nghiệm giòn hydro, mạ, phun muối, v.v., bao gồm cả việc vận chuyển thử nghiệm chất độc hại. Trong thử nghiệm kích thước, ngoại hình, phổ biến là thành phần thứ cấp, máy đo đường viền, máy đo ba tọa độ, máy phân loại hình ảnh; thử nghiệm cơ học và hóa học, chủ yếu là máy độ cứng, máy kéo, kính hiển vi luyện kim; thử nghiệm vật liệu, có máy phân tích quang phổ, máy thử phun muối.

Nó thường bao gồm 8 loại bộ phận sau:

1. bu lông: 2. đinh tán: 3. đai ốc: 4. vít gỗ: 5. vòng đệm: 6. vòng giữ: 7. chốt: 8. đinh tán

QingSong là Nhà sản xuất ốc vít chuyên nghiệp được thành lập
  • Được thành lập vào năm 1990, QingSong là nhà sản xuất ốc vít chuyên nghiệp với 33 năm kinh nghiệm trong sản xuất và R&D.
  • Trong nhiều năm qua, chúng tôi luôn cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt.
  • Chúng tôi có thể sản xuất và bán tất cả các loại ốc vít tiêu chuẩn và cũng có thể tùy chỉnh tất cả các loại ốc vít không tiêu chuẩn.
Điểm nổi bật của Triển lãm quốc tế QingSong Fasteners

图hình ảnh7.webp图hình ảnh8.webp图hình ảnh6.webp图hình ảnh5.webp

QingSong Innovation: Mặt trận sản xuất, lưu trữ và thử nghiệm

641.webp1000 (3).webp641 (1).webp641 (3).webp

yêu
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

Đội ngũ thân thiện của chúng tôi rất thích nghe từ bạn!

Email *
Họ tên*
Số điện thoại
Tên Công ty
Fax
Quốc gia
Tin nhắn *